Theo quan niệm của ông cha, mỗi người chúng ta sinh ra đều đi cùng với một vận mệnh khác nhau, có tốt có xấu. Nếu bạn đang thắc mắc bảng tính tuổi năm 2024 theo lịch âm, dương như thế nào, hãy cùng tôi tham khảo thông tin dưới đây.
Bảng tính tuổi năm 2024 chi tiết
Bảng tính tuổi năm 2024 theo lịch âm
Tuổi âm lịch được người Việt Nam gọi chung là tuổi mụ. Không chỉ ở nước ta, một số nước Đông Á khác cũng sử dụng tuổi âm để tính từ lúc thai nhi phát triển và hình thành trong bụng mẹ.
Bạn đang xem: Tham khảo bảng tính tuổi năm 2024 cho các năm sinh chi tiết và chính xác nhất
Xem thêm : Chồng Tân Dậu 1981 vợ Ất Sửu 1985 có hợp nhau không?
Dưới đây là bảng tính tuổi năm 2024 theo lịch âm:
- Năm sinh: Tuổi âm năm 2024
- 1940: 85
- 1941: 84
- 1942: 83
- 1943: 82
- 1944: 81
- 1945: 80
- 1946: 79
- 1947: 78
- 1948: 77
- 1949: 76
- 1950: 75
- 1951: 74
- 1952: 73
- 1953: 72
- 1954: 71
- 1955: 70
- 1956: 69
- 1957: 68
- 1958: 67
- 1959: 66
- 1960: 65
- 1961: 64
- 1962: 63
- 1963: 62
- 1964: 61
- 1965: 60
- 1966: 59
- 1967: 58
- 1968: 57
- 1969: 56
- 1970: 55
- 1971: 54
- 1972: 53
- 1973: 52
- 1974: 51
- 1975: 50
- 1976: 49
- 1977: 48
- 1978: 47
- 1979: 46
- 1980: 45
- 1981: 44
- 1982: 43
- 1983: 42
- 1984: 41
- 1985: 40
- 1986: 39
- 1987: 38
- 1988: 37
- 1989: 36
- 1990: 35
- 1991: 34
- 1992: 33
- 1993: 32
- 1994: 31
- 1995: 30
- 1996: 29
- 1997: 28
- 1998: 27
- 1999: 26
- 2000: 25
- 2001: 24
- 2002: 23
- 2003: 22
- 2004: 21
- 2005: 20
- 2006: 19
- 2007: 18
- 2008: 17
- 2009: 16
- 2010: 15
- 2011: 14
- 2012: 13
- 2013: 12
- 2014: 11
- 2015: 10
- 2016: 9
- 2017: 8
- 2018: 7
- 2019: 6
- 2020: 5
- 2021: 4
- 2022: 3
- 2023: 2
Bảng tính tuổi dương năm 2024
- Năm sinh: Tuổi dương năm 2024
- 1940: 84
- 1941: 83
- 1942: 82
- 1943: 81
- 1944: 80
- 1945: 79
- 1946: 78
- 1947: 77
- 1948: 76
- 1949: 75
- 1950: 74
- 1951: 73
- 1952: 72
- 1953: 71
- 1954: 70
- 1955: 69
- 1956: 68
- 1957: 67
- 1958: 66
- 1959: 65
- 1960: 64
- 1961: 63
- 1962: 62
- 1963: 61
- 1964: 60
- 1965: 59
- 1966: 58
- 1967: 57
- 1968: 56
- 1969: 55
- 1970: 54
- 1971: 53
- 1972: 52
- 1973: 51
- 1974: 50
- 1975: 49
- 1976: 48
- 1977: 47
- 1978: 46
- 1979: 45
- 1980: 44
- 1981: 43
- 1982: 42
- 1983: 41
- 1984: 40
- 1985: 39
- 1986: 38
- 1987: 37
- 1988: 36
- 1989: 35
- 1990: 34
- 1991: 33
- 1992: 32
- 1993: 31
- 1994: 30
- 1995: 29
- 1996: 28
- 1997: 27
- 1998: 26
- 1999: 25
- 2000: 24
- 2001: 23
- 2002: 22
- 2003: 21
- 2004: 20
- 2005: 19
- 2006: 18
- 2007: 17
- 2008: 16
- 2009: 15
- 2010: 14
- 2011: 13
- 2012: 12
- 2013: 11
- 2014: 10
- 2015: 9
- 2016: 8
- 2017: 7
- 2018: 6
- 2019: 5
- 2020: 4
- 2021: 3
- 2022: 2
- 2023: 1
Cách tính tuổi của người thành niên và chưa thành niên
Người thành niên:
- Là những người từ mười tám tuổi trở lên.
- Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, ngoại trừ các trường hợp quy định tại điều 22, 23 và 24 của Bộ luật Dân sự 2015.
Người chưa thành niên:
- Là những người chưa đủ mười tám tuổi.
- Đối với người dưới sáu tuổi, sẽ có người đại diện theo pháp luật thay mặt thực hiện các giao dịch dân sự.
- Đối với người từ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi, cần có người đại diện theo pháp luật đồng ý thực hiện giao dịch dân sự. Ngoại trừ các giao dịch dân sự đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày.
- Đối với người từ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi, có thể tự mình thực hiện các hành vi dân sự. Trừ các giao dịch liên quan đến bất động sản, động sản hoặc giao dịch dân sự khác theo quy định, phải được chấp thuận bởi người đại diện pháp luật.
Cách tính tuổi của trẻ em và thanh niên
- Trẻ em là công dân Việt Nam, dưới 16 tuổi theo Điều 1 Luật Trẻ em 2016.
- Thanh niên là công dân Việt Nam, từ 16 tuổi đến 30 tuổi theo Điều 1 Luật Thanh niên 2020.
Xem thêm : Văn Khấn Ngoài Mộ Trước Ngày Giỗ – Cập Nhật Mới Nhất
Với các nội dung hữu ích trên, bạn đã hiểu rõ bảng tính tuổi năm 2024 theo lịch âm và dương rồi nhé.
Xem ngay các mẫu điện thoại Samsung mới nhất tại đây: Xe Máy Hiếu Thành Phát
Tạm kết, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn xác định chính xác tuổi của mình trong năm 2024.
Nguồn: Xe Máy Hiếu Thành Phát
Danh mục: Tử vi