Chồng 95 vợ 98 sinh con năm nào?

Rate this post

Xem tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ hoàn toàn có thể củng cố niềm hạnh phúc mái ấm gia đình, thậm chí còn em bé sẽ mang lại như mong muốn để cha mẹ có thời cơ thăng chức, quy trình nuôi dạy con sau này cũng thuận tiện hơn. Để nhìn nhận được sự xung hợp tuổi con với cha mẹ cần dựa vào những tiêu chuẩn như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra Tóm lại nhìn nhận chi tiết cụ thể sự xung hợp giữa những yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ luân hồi 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có những cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ luân hồi 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho những năm. Hợp xung của Địa chi gồm có Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi cha mẹ?

Tuổi Ất Hợi 1995 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi, tức tuổi con heo. Thường gọi là Quá Vãng Chi Trư, tức Lợn hay đi. Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – nghĩa là lửa trên núi. Theo tử vi thời nay, người sinh năm 1995 tuổi con Lợn Can chi (tuổi theo lịch âm): Ất Hợi Xương con lợn, tướng tinh con hươu Con nhà Xích đế – Cô bần Mệnh người sinh năm 1995: Mệnh Sơn Đầu Hỏa Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch Cung mệnh nữ: Khảm thuộc Đông tứ trạch

Tuổi Mậu Dần 1998 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành. Theo tử vi thời nay, người sinh năm 1998 cầm tinh con Hổ Can chi (Âm lịch): Mậu Dần Xương con hổ, tướng tinh con thuồng luồng Con nhà Huỳnh đế – Phú quý Mệnh người sinh năm 1998: Mệnh Thành Đầu Thổ Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch

1. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con. => Đại cát
  • Niên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Thổ hòa Thổ => Bình

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm

Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố trực xung với thiên can của con vì Ất khắc Tân => Hung
  • Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là, địa chi của bố là, địa chi của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2021 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 hoàn toàn có thể sinh con năm 2021.

2. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành.

Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Hỏa khắc Thổ. Mệnh bố không tốt cho mệnh con. => Đại hung
  • Niên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Thổ sinh Thổ. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

Thiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Nhâm khắc Mậu => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là, địa chi của bố là, địa chi của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2022 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 không hợp tuổi sinh con năm 2022.

3. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Hỏa khắc Kim. Mệnh bố không tốt cho mệnh con. => Đại hung
  • Niên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Thổ sinh Kim. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

Thiên can của con là Quý, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Quý khắc Mậu => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Mão, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

  • Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
  • Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2023 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 hoàn toàn có thể sinh con năm 2023.

4. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Hỏa hòa Hỏa => Bình
  • Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

Thiên can của con là Giáp, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Thìn, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

  • Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
  • Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2024 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 hoàn toàn có thể sinh con năm 2024.

5. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Hỏa hòa Hỏa => Bình
  • Niên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Thổ sinh Hỏa. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

Thiên can của con là Ất, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 50% điểm Tị, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

  • Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Xung (Tỵ xung Hợi) và phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) => Hung
  • Địa chi của mẹ và địa chi của con phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân chống nhau) => Hung

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

Năm 2025 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (3.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 không hợp tuổi sinh con năm 2025.

6. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Con Ngữa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Hỏa hòa Hỏa => Bình
  • Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thổ sinh Thủy. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

Thiên can của con là Bính, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 50% điểm Mão, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

  • Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Tuyệt (Hợi tuyệt Ngọ) => Hung
  • Địa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tam Hợp (Dần – Mão – Mùi) => Cát

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

Năm 2026 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (6/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 hoàn toàn có thể sinh con năm 2026.

7. Chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

  • Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Hỏa hòa Hỏa => Bình
  • Niên mệnh mẹ tương khắc với niên mệnh con vì Thổ khắc Thủy. Mệnh mẹ bất lợi cho mệnh con => Đại hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm
Điểm nhìn nhận ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm

Thiên can của con là Đinh, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

  • Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
  • Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Thiên can của con là, thiên can của bố là, thiên can của mẹ là. Như vậy: Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 50% điểm Dần, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

  • Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
  • Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2027 là năm có những chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (3/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Mậu Dần 1998 không hợp tuổi sinh con năm 2027.