Người Á Đông luôn quan tâm đến lịch âm để tìm kiếm những ngày đẹp cho những sự kiện quan trọng trong cuộc sống như mua nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành… Vậy tháng 8 năm 2024 sắp tới có những ngày nào tốt nhất? Hãy cùng xem lịch âm tháng 8 năm 2024 chi tiết trong bài viết dưới đây!
- Mặt trăng Ma Kết và sự kết hợp với 12 cung Mặt trời
- Những Câu Chuyện Cảm Ứng Khi Niệm Phật Dược Sư
- Ngày Tốt Khai Trương, Mở Hàng Năm 2024 theo Tuổi ĐẸP NHẤT Ngày Tết
- Xem ngày lành tháng tốt 1/1/2024: Những bí mật đằng sau ngày đặc biệt
- Xem ngày tốt nhập trạch tháng 3 năm 2024: Những lưu ý quan trọng
Lịch âm tháng 8 năm 2024
Tháng 8 dương lịch có 31 ngày (bắt đầu từ ngày 01/08/2024 đến 31/08/2024), tương ứng với ngày 27/06 đến 28/07 âm lịch.
Bạn đang xem: Xem lịch âm tháng 8 năm 2024 cực chuẩn: Có sự kiện gì HOT?
Lễ hội và sự kiện đặc biệt trong tháng 8
Dưới đây là danh sách những lễ hội và sự kiện đặc biệt diễn ra trong tháng 8 hàng năm mà bạn có thể tham khảo:
-
6/8: Ngày Hiroshima và Nagasaki – ngày mà hai quả bom nguyên tử đã được ném xuống thành phố Hiroshima và Nagasaki của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Ngày này nhắc nhở cho chúng ta về tác động nghiêm trọng của bom nguyên tử và khuyến khích mọi người tham gia vào công cuộc chống lại việc sử dụng vũ khí hạt nhân.
-
Xem thêm : Bí quyết đặt Tỳ Hưu để kích hoạt năng lượng tài lộc trên bàn thờ Thần Tài
9/8: Ngày Chất độc màu da cam – ngày này được thiết lập để quan tâm đến những nạn nhân chất độc màu da cam (do chiến tranh hóa học của Mỹ trong cuộc chiến tranh Việt Nam). Đánh dấu sự chăm sóc và hỗ trợ cho các nạn nhân bị ảnh hưởng bởi chất độc này và thiết lập các chính sách để giảm bớt nỗi đau cho họ.
-
12/8: Ngày Quốc tế Thanh niên – ngày đánh dấu tầm quan trọng của giới trẻ trong việc phát triển đất nước.
-
13/8: Ngày Quốc tế Người thuận tay trái – ngày được thiết lập để tôn trọng sự khác biệt và ủng hộ những người thuận tay trái trên toàn thế giới.
-
19/8: Ngày Truyền thống Công an Nhân dân Việt Nam – ngày này được chọn để tôn vinh đội ngũ công an và tri ân công lao của họ trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
-
Xem thêm : Xem tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 – Tìm hiểu về nữ mạng năm 2024
30/8: Ngày Quốc tế chấm dứt tình trạng mất tích cưỡng bức – ngày này được chọn để nhắc nhở mọi người hãy cùng nhau chấm dứt tình trạng mất tích cưỡng bức và đe dọa đến quyền lợi của con người.
Ngoài ra, còn có nhiều ngày lễ ấn tượng khác như ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng, ngày sinh của nhà thơ trào phúng Dương Quân, Lễ Thất tịch, ngày chiến thắng phát-xít Nhật, Lễ Vu lan, ngày thành lập Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC, ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng và ngày sinh của Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Ngày Hoàng Đạo phù hợp trong tháng 8
Trong 31 ngày của tháng 8, có những ngày Hoàng Đạo phù hợp để làm những công việc quan trọng như xuất hành, xây nhà, mua xe,… Dưới đây là danh sách ngày Hoàng Đạo:
Ngày dương (năm 2024) | Ngày âm (năm Giáp Thìn) | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|
01/08 | 27/06 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
04/08 | 01/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
06/08 | 03/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
07/08 | 04/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
09/08 | 06/07 | – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
10/08 | 07/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
12/08 | 09/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
13/08 | 10/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
15/08 | 12/07 | – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
16/08 | 13/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
18/08 | 15/07 | – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
19/08 | 16/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
21/08 | 18/07 | – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
22/08 | 19/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
24/08 | 21/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
25/08 | 22/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
27/08 | 24/07 | – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
28/08 | 25/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
30/08 | 27/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
31/08 | 28/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Những ngày Hắc Đạo trong tháng 8
Ngoài những ngày đẹp và phù hợp, tháng 8 cũng có một số ngày Hắc Đạo, tức ngày xấu mà bạn nên tránh để làm những công việc lớn và cẩn thận hơn. Dưới đây là danh sách những ngày Hắc Đạo:
Ngày dương | Ngày âm | Giờ hắc đạo | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
02/08 | 28/06 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
Ngày Bạch Hổ Túc, không nên đi xa |
03/08 | 29/06 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Thân: 15:00 – 17:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Ngày Huyền Vũ, không nên đi xa |
05/08 | 02/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Ngày Kim Thổ, dễ mất của |
08/08 | 05/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
Ngày Đạo Tặc, xuất hành dễ bị mất của |
11/08 | 08/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Ngày Kim Thổ, dễ mất của |
14/08 | 11/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
Ngày Đạo Tặc, xuất hành dễ bị mất của |
20/08 | 17/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
Ngày Đạo Tặc, xuất hành dễ bị mất của |
22/08 | 19/07 | – Giờ Dần: 03:00 – 05:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Tỵ: 09:00 – 11:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 – Giờ Hợi: 21:00 – 23:00 |
Ngày Kim Thần Thất Sát, mọi việc không may mắn |
23/08 | 20/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Ngày Kim Thổ, dễ mất của |
26/08 | 23/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Mão: 05:00 – 07:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Tuất: 19:00 – 21:00 |
Ngày Đạo Tặc, xuất hành dễ bị mất của |
29/08 | 26/07 | – Giờ Tý: 23:00 – 01:00 – Giờ Sửu: 01:00 – 03:00 – Giờ Thìn: 07:00 – 09:00 – Giờ Ngọ: 11:00 – 13:00 – Giờ Mùi: 13:00 – 15:00 – Giờ Dậu: 17:00 – 19:00 |
Ngày Kim Thổ, dễ mất của |
Trên đây là thông tin chi tiết về lịch âm tháng 8 năm 2024. Hy vọng rằng bài viết sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích để có thể chọn lựa ngày tốt và tháng tốt cho mọi sự trong cuộc sống. Đừng quên tham gia vào các chương trình khuyến mãi tại Xe Máy Hiếu Thành Phát để mua sắm các sản phẩm công nghệ và điện máy với giá ưu đãi nhé!
Nguồn: Xe Máy Hiếu Thành Phát
Danh mục: Tử vi