Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày phụ nữ 8/3

Rate this post

Chào mừng đến với Xe Máy Hiếu Thành Phát! Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau học những từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày phụ nữ 8/3 và các câu chúc hay trong tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu và chuẩn bị những lời chúc ý nghĩa để gửi đến những người phụ nữ thân yêu nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngày phụ nữ

Từ vựng tiếng Trung ngày quốc tế Phụ nữ 8/3

Từ vựng các cách gọi tên ngày Quốc tế phụ nữ

  • Tiếng Việt: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Tiếng Trung: 国际妇女节 (guójì fùnǚ jié)
  • Tiếng Việt: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Tiếng Trung: 越南妇女节 (Yuènán fùnǚ jié)
  • Tiếng Việt: Ngày 8/3
  • Tiếng Trung: 三·八节 (sān·bā jié)
  • Tiếng Việt: Ngày nữ thần
  • Tiếng Trung: 女神节 (nǚshén jié)

Các từ vựng về hoạt động diễn ra trong dịp ngày Quốc tế phụ nữ 8/3

  • Tiếng Việt: Tặng hoa
  • Tiếng Trung: 送花 (sòng huā)
  • Tiếng Việt: Tặng quà
  • Tiếng Trung: 送礼物 (sòng lǐwù)
  • Tiếng Việt: Liên hoan văn nghệ
  • Tiếng Trung: 联欢晚会 (liánhuān wǎnhuì)
  • Tiếng Việt: Tụ tập ăn uống
  • Tiếng Trung: 聚餐 (jùcān)

Nên chuẩn bị quà tặng gì ngày 8/3

Thông thường, vào dịp này, mọi người sẽ tặng hoa, khăn tay, đồ lưu niệm, và nhiều hơn nữa. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung để bạn biết:

  • Tiếng Việt: Hoa tươi
  • Tiếng Trung: 鲜花 (xiānhuā)
  • Tiếng Việt: Son môi
  • Tiếng Trung: 口红 (kǒuhóng)
  • Tiếng Việt: Đồng hồ
  • Tiếng Trung: 手表 (shǒubiǎo)
  • Tiếng Việt: Nhẫn
  • Tiếng Trung: 戒指 (jièzhǐ)
  • Tiếng Việt: Khăn tay
  • Tiếng Trung: 手帕 (shǒupà)
  • Tiếng Việt: Váy
  • Tiếng Trung: 裙子 (qúnzi)
  • Tiếng Việt: Túi xách
  • Tiếng Trung: 手提包 (shǒutí bāo)
  • Tiếng Việt: Giày
  • Tiếng Trung: 鞋子 (xiézi)
  • Tiếng Việt: Nước hoa
  • Tiếng Trung: 香水 (xiāngshuǐ)
  • Tiếng Việt: Dây chuyền
  • Tiếng Trung: 项链 (xiàngliàn)
  • Tiếng Việt: Móc treo chìa khóa
  • Tiếng Trung: 挂件 (guàjiàn)
  • Tiếng Việt: Socola
  • Tiếng Trung: 巧克力 (qiǎokèlì)
  • Tiếng Việt: Đồ handmade
  • Tiếng Trung: 手工品/ 手制 (shǒugōngpǐn/ shǒu zhì)
  • Tiếng Việt: Bữa tối dưới ánh nến
  • Tiếng Trung: 烛光晚餐 (zhúguāng wǎncān)
  • Tiếng Việt: Thú cưng
  • Tiếng Trung: 宠物 (chǒngwù)
  • Tiếng Việt: Chậu cây cảnh
  • Tiếng Trung: 花盆 (huā pén)
  • Tiếng Việt: Gấu bông
  • Tiếng Trung: 泰迪熊 (tài dí xióng)
  • Tiếng Việt: Cốc in hình
  • Tiếng Trung: 打印杯 (dǎyìn bēi)
  • Tiếng Việt: Đồ lưu niệm
  • Tiếng Trung: 纪念品 (jìniànpǐn)
  • Tiếng Việt: Sổ tay
  • Tiếng Trung: 手册 (shǒucè)
  • Tiếng Việt: Điện thoại
  • Tiếng Trung: 手机 (shǒujī)
  • Tiếng Việt: Ví tiền
  • Tiếng Trung: 钱包 (qiánbāo)

Các câu chúc ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 hay, ý nghĩa

  • Không có mặt trời, hoa sẽ không nở; Không có tình yêu thì sẽ không có hạnh phúc; Không có phụ nữ cũng sẽ không có tình yêu; Không có mẹ, không có thi nhân, cũng không có anh hùng.
  • Đừng để bận rộn chiếm lấy cuộc sống của bạn, đừng để công việc chiếm lấy mọi không gian của bạn, cũng đừng để những chuyện phiền não chiếm hết thời gian của bạn, đừng để bản thân đến cả thời gian để thở cũng không có. Hôm nay mùng 8/3, nhớ nghỉ ngơi đầy đủ, chăm sóc tốt cho bản thân.
  • Người phụ nữ đẹp là một viên kim cương, người phụ nữ tốt là một kho báu.
  • Nét đẹp của em là từ nội tâm, chúc cuộc sống của em luôn ngọt ngào như con người của em vậy!
  • Bất kể nhìn từ góc độ nào, em đều như thiên sứ. Cuộc đời anh có em, thật may mắn!
  • Chúc em, là ánh sáng của em soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ vui vẻ!

Mẫu hội thoại về chủ đề ngày phụ nữ 8/3

A: “Sắp đến ngày phụ nữ 8/3 rồi, cậu đã nghĩ ra tặng gì cho mẹ mình chưa?”

B: “Tớ vẫn chưa nghĩ ra, cậu gợi ý cho tớ đi.”

A: “Cậu có thể tặng khăn tay, dây chuyền hoặc son. Tớ thấy đều được.”

B: “À đúng ha, vậy tặng dây chuyền đi. Hãng mà mẹ tớ thích vừa mới ra mắt sản phẩm mới.”

A: “Vậy tặng dây chuyền đi, khi nào đi mua đó? Tớ đi cùng cậu.”

B: “Tớ định là chiều hôm nay đi luôn. Cậu thì sao? Cậu tặng quà gì?”

A: “Tớ mua xong rồi, là một thỏi son.”

B: “Ok. Vậy 2 giờ chiều nay gặp nhau ở cổng trường nhé!”

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 và các câu chúc. Hãy “thủ” sẵn và dành tặng những lời chúc tốt đẹp này đến với những người phụ nữ của bạn nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết Nguyên Đán