Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất

Rate this post

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất.

1. Giới thiệu chung về Honda Civic 2019 tại Việt Nam

Honda Civic là mẫu sedan nằm trong phân khúc xe cỡ C, đối đầu cùng các đối thủ như Mazda 3, Kia Cerato. Honda Civic cập nhật lần cuối cùng vào tháng 4/2019 thông qua việc giới thiệu bản RS thể thao mới, bên cạnh các bản cũ có thay đổi một số trang bị. Đây cũng là lần đầu tiên Honda Việt Nam ra mắt biến thể Civic RS tại nước ta. Đi cùng với sự xuất hiện của bản RS là động thái khai tử của bản Civic L, ngoài ra Civic G cũng thay đổi từ động cơ tăng áp 1.5L sang động cơ 1.8L.

Nói về Civic, chiếc xe này có doanh số khá ảm đảm trong phân khúc. Tổng kết năm 2018, Civic bán ra 3.099, chỉ bằng 1/4 của mẫu xe đứng đầu phân khúc là Mazda 3 (13.446 xe). Thậm chí sang đầu năm 2019, vì Civic đang dọn dẹp phiên bản cũ nên xe gần như không còn hàng để bán, thậm chí từng có thời gian chỉ bán ra 2 xe/tháng.

Hiện tại, Honda Civic 2019 đang được bán ra theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc vào nước ta nhưng vẫn đang gặp khó khăn vì Nghị định 116.

2. Giá xe Honda Civic 2019 mới nhất

Honda Civic vừa ra mắt phiên bản Civic RS thể thao trong tháng 4/2019. Được biết, chiếc xe hạng C đang bán ra ở nước ta với 3 phiên bản chính là Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. Dưới đây là bảng giá xe Honda Civic 2019 cập nhật mới nhất tháng 7/2019, xin mời bạn đọc cùng tham khảo:

BẢNG GIÁ HONDA CIVIC THÁNG 7 NĂM 2019

  • Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc): 934.000.000 đồng
  • Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/Đen ánh): 929.000.000 đồng
  • Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc): 794.000.000 đồng
  • Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/Xanh Đậm/Đen Ánh): 789.000.000 đồng
  • Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc): 734.000.000 đồng
  • Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/Đen ánh): 729.000.000 đồng

3. Thông số kích thước xe Honda Civic 2019

Honda Civic 2019 có thông số chiều dài x rộng x cao là 4648 x 1799 x 1416 mm. Đặt cạnh hiện bản trước thì Civic mới đã gia tăng 18 mm chiều dài tổng thể để cho cảm giác thể thao hơn.

Thông số kích thước

  • Civic 1.8 E
  • Civic 1.8 G
  • Civic 1.8 L
  • Dài x rộng x cao (mm): 4630 x 1799 x 1416
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2700
  • Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm): 1547/1563
  • Cỡ lốp: 215/50R16
  • La zăng: Hợp kim/16 inch
  • Số chỗ ngồi: 5
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 133
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (m): 5.3
  • Trọng lượng không tải (kg): 1261 (Civic 1.8 E), 1317 (Civic 1.8 G), 1331 (Civic 1.8 L)
  • Trọng lượng toàn tải: 1670 (Civic 1.8 E), 1740 (Civic 1.8 G, Civic 1.8 L)

4. Giá lăn bánh Honda Civic 2019 tại Việt Nam

Để tiến hành lăn bánh Honda Civic, bạn chắc chắn sẽ phải bỏ ra thêm một khoản tiền thêm, bao gồm chi phí đăng kiểm, phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự… Dưới đây, chúng tôi sẽ thống kê cho bạn những chi phí lăn bánh mà bạn cần phải bỏ ra để giúp chiếc xe lăn bánh.

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc)

  • Phí trước bạ: 112.080.000 đồng (Hà Nội), 93.400.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 14.010.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 1.082.370.700 đồng (Hà Nội), 1.054.690.700 đồng (TP HCM), 1.044.690.700 đồng (tỉnh khác)

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/Đen ánh)

  • Phí trước bạ: 111.480.000 đồng (Hà Nội), 92.900.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 13.935.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 1.076.695.700 đồng (Hà Nội), 1.049.115.700 đồng (TP HCM), 1.039.115.700 đồng (tỉnh khác)

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)

  • Phí trước bạ: 95.280.000 đồng (Hà Nội), 79.400.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 11.910.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 923.470.700 đồng (Hà Nội), 898.590.700 đồng (TP HCM), 888.590.700 đồng (tỉnh khác)

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/Xanh Đậm/Đen Ánh)

  • Phí trước bạ: 94.680.000 đồng (Hà Nội), 78.900.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 11.835.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 917.795.700 đồng (Hà Nội), 893.015.700 đồng (TP HCM), 883.015.700 đồng (tỉnh khác)

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)

  • Phí trước bạ: 88.080.000 đồng (Hà Nội), 73.400.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 11.010.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 855.370.700 đồng (Hà Nội), 831.690.700 đồng (TP HCM), 821.690.700 đồng (tỉnh khác)

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/Đen ánh)

  • Phí trước bạ: 87.480.000 đồng (Hà Nội), 72.900.000 đồng (TP HCM và tỉnh khác)
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 10.935.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí biển số: 20.000.000 đồng (Hà Nội), 11.000.000 đồng (TP HCM), 1.000.000 đồng (tỉnh khác)
  • Tổng: 849.695.700 đồng (Hà Nội), 826.115.700 đồng (TP HCM), 816.115.700 đồng (tỉnh khác)

5. Thông số ngoại thất xe Honda Civic 2019

Honda Civic 2019 sở hữu ngoại hình tương đối mới mẻ với hốc hút gió kiểu mới, lưới tản nhiệt dạng mắt cáo quen thuộc, kết hợp với các mảng ốp màu đen. Bóng sương mù trên xe là bóng tròn tinh tế nhưng vẫn cho cảm giác thể thao.

Thông số ngoại thất

  • Civic 1.8 E
  • Civic 1.8 G
  • Civic 1.8 L
  • Đèn chiếu xa: Halogen
  • Đèn chiếu gần: Halogen
  • Đèn chạy ban ngày: LED
  • Tự động tắt theo thời gian: Có
  • Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng: Không
  • Đèn sương mù: Halogen
  • Đèn hậu: LED
  • Đèn phanh trên cao: Có
  • Gương chiếu hậu: Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
  • Tay nắm cửa: Mạ chrome
  • Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
  • Hàng ghế trước
  • Ăng ten: Tích hợp trên kính chắn gió

6. Thông số nội thất xe Honda Civic 2019

Honda Civic sở hữu không gian nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở 2700 mm, với kiến trúc tạo hình mới mẻ, hiện đại.

Thông số nội thất và tiện nghi

  • Civic 1.8 E
  • Civic 1.8 G
  • Civic 1.8 L
  • Bảng đồng hồ trung tâm: Analog
  • Chất liệu ghế: Da (màu đen)
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế 2: Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
  • Cửa sổ trời: Không
  • Hộc đồ khu vực khoang lái: Có
  • Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc: Có
  • Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau: Có
  • Chất liệu tay lái: Da
  • Tay lái: Điều chỉnh 4 hướng
  • Tay lái tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh: Có
  • Phanh tay điện tử: Có
  • Chế độ giữ phanh tự động: Có
  • Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp: Có
  • Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến: Có
  • Màn hình: 5 inch
  • Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
  • Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói: Không
  • Chế độ đàm thoại rảnh tay: Có
  • Quay số nhanh bằng giọng nói: Không
  • Kết nối wifi và lướt web: Không
  • Kết nối HDMI: Không
  • Kết nối USB: 1 cổng (Civic 1.8 E), 2 cổng (Civic 1.8 G, Civic 1.8 L)
  • Đài AM/FM: Có
  • Hệ thống loa: 4 loa (Civic 1.8 E), 8 loa (Civic 1.8 G, Civic 1.8 L)
  • Nguồn sạc: Có
  • Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng (Civic 1.8 E), 1 vùng (Civic 1.8 G, Civic 1.8 L)
  • Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau: Có
  • Đèn cốp: Có
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước: Có

7. Thông số an toàn trên xe Honda Civic 2019

Thông số an toàn

  • Civic 1.8 E
  • Civic 1.8 G
  • Civic 1.8 L
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA): Có
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSA): Có
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS): Có
  • Hệ thống chống bó cứng phanh: Có
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD): Có
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA): Có
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA): Có
  • Camera lùi 3 góc quay: 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
  • Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS): Có
  • Chức năng khóa cửa tự động: Có
  • Túi khí cho người lái và ngồi kế bên: Có
  • Túi khí bên cho hàng ghế trước: Có
  • Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế: Không
  • Nhắc nhở cài dây an toàn: Hàng ghế trước
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE: Có
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX: Có
  • Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động: Có
  • Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến: Không

Các trang bị an toàn trên Honda Civic 2019 có thể kể đến hỗ trợ đánh lái chủ động, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, chống bó cứng phanh…

8. Ảnh chi tiết xe Honda Civic 2019

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 5
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 9
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 11
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 11
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 13
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 15
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 18
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 19
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 20
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 22
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 24
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic kèm giá lăn bánh mới nhất 26